身の上
[Thân Thượng]
みのうえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
địa vị trong cuộc sống; tiểu sử cá nhân; hoàn cảnh
JP: 彼女は深呼吸してから、身の上を語り始めた。
VI: Sau khi hít một hơi thật sâu, cô ấy bắt đầu kể về cuộc đời mình.
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
số phận; định mệnh; tương lai
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
陰陽師身の上知らず。
Người pháp sư không biết đời mình.
私の身の上話をしましょう。
Chúng ta hãy nói về cuộc đời tôi.
彼の身の上に何があったか誰も知らない。
Không ai biết đã xảy ra chuyện gì với anh ấy.
その不幸な女性は涙にかきくれて身の上話をした。
Người phụ nữ bất hạnh đó đã khóc và kể về cuộc đời mình.
彼女は会う人すべてに自分の不幸な身の上話をする。
Cô ấy kể cho mọi người nghe về hoàn cảnh khốn khó của mình.
長吉は人間というものは年を取ると、若い時分に経験した若いものしか知らない煩悶不安をばけろりと忘れてしまって、次の時代に生れて来る若いものの身の上を極めて無頓着に訓戒批評する事のできる便利な性質を持っているものだ、年を取ったものと若いものの間には到底一致されない懸隔のある事をつくづく感じた。
Choukichi cảm thấy rằng con người, khi già đi, dường như quên mất những lo âu và bất an mà họ chỉ biết khi còn trẻ, và trở nên vô cảm khi dạy dỗ và phê bình thế hệ trẻ tiếp theo mà không hề hay biết.