購買 [Cấu Mãi]
こうばい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

mua sắm

JP:きゃくさま今後こんご購買こうばい需要じゅようあきらかにしようとしています。

VI: Chúng tôi đang cố gắng xác định nhu cầu mua sắm trong tương lai của khách hàng.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

cửa hàng trường học

🔗 購買部・こうばいぶ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

購買こうばいものわれたほうがいいとおもいます。
Tôi nghĩ bạn nên gặp người của bộ phận mua hàng.
購買こうばいにとって重要じゅうよう人材じんざいになられるとおもいます。
Tôi nghĩ bạn sẽ trở thành nhân sự quan trọng đối với bộ phận mua hàng.
この年齢ねんれいそう人々ひとびとは、購買こうばいりょくはものすごくあるが、はたらいておらず、したがって、なに生産せいさんはしないのである。
Người dân trong độ tuổi này có khả năng mua sắm rất lớn nhưng không làm việc, do đó, họ không sản xuất ra bất cứ thứ gì.

Hán tự

Cấu đăng ký; mua
Mãi mua

Từ liên quan đến 購買