Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
đọc
JP: ミルトンの作品を読んだことがありますか。
VI: Bạn đã đọc tác phẩm của Milton chưa?
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
tụng kinh
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
dự đoán
JP: 彼女の心の動きを読むことさえできなかった。
VI: Tôi thậm chí không thể đọc được những rung động trong lòng cô ấy.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
phát âm
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
giải mã
JP: 私の頭は楽譜を読むようにはよく慣らされて居りますが、どうも暗号を読むには適しません。
VI: Tôi đã quen với việc đọc nhạc, nhưng không thích hợp để đọc mật mã.
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
📝 bây giờ chủ yếu dùng trong thành ngữ
đếm
🔗 サバを読む
Động từ Godan - đuôi “mu”Tha động từ
📝 cũng viết là 訓む
đọc âm kun