数える
[Số]
算える [Toán]
算える [Toán]
かぞえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đếm
JP: あの子は20まで数えられる。
VI: Đứa bé đó có thể đếm đến 20.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ひなを数えるな。
Đừng đếm gà trước khi nở.
人数を数えてます。
Tôi đang đếm số người.
30数えて。
Đếm đến 30.
子供は10まで数えた。
Đứa trẻ đã đếm đến 10.
私は200まで数えた。
Tôi đã đếm đến 200.
30まで数えなさい。
Hãy đếm đến 30.
1から10まで数えなさい。
Hãy đếm từ 1 đến 10.
1から100まで数えなさい。
Đếm từ một đến một trăm.
不足しているものを数えるな、恵まれたものを数えてみよう。
Đừng đếm những thứ bạn thiếu, hãy đếm những thứ bạn được ban cho.
10から0まで逆に数えなさい。
Hãy đếm ngược từ 10 đến 0.