見受ける [Kiến Thụ]
見うける [Kiến]
みうける
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nhìn thấy; giả định

JP: かれには容易ようい政治せいじとしての態度たいどうけられる。

VI: Thật dễ dàng để nhận thấy thái độ chính trị của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

シンデレラのるいはなしは、中国ちゅうごく日本にほんなど世界せかい各地かくちひろ見受みうけられるものだ。
Câu chuyện như Cô bé Lọ Lem phổ biến ở nhiều nơi trên thế giới như Trung Quốc và Nhật Bản.
ここにはどうやら日本語にほんごしゃべたぬきとコアラとキツネとうさぎ見受みうけられますな〜?
Có vẻ như ở đây có một con tanuki, một con koala, một con cáo và một con thỏ biết nói tiếng Nhật.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Thụ nhận; trải qua

Từ liên quan đến 見受ける