見かける
[Kiến]
見掛ける [Kiến Quải]
見掛ける [Kiến Quải]
みかける
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
nhìn thấy; bắt gặp
JP: 私は安室奈美恵を見かけた。
VI: Tôi đã nhìn thấy Namie Amuro.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
見かけたら知らせてよ。
Nếu nhìn thấy thì hãy báo cho tôi biết nhé.
犬を見かけました。
Tôi đã nhìn thấy một con chó.
最近、見かけないな。
Dạo này không thấy bạn đâu nhỉ.
方方でフラミンゴを見かけます。
Tôi thấy flamingo ở khắp mọi nơi.
空港でサミを見かけたよ。
Tôi đã nhìn thấy Sami ở sân bay.
父を見かけませんでしたか?
Bạn có nhìn thấy bố tôi không?
どこでナンシーを見かけたの?
Bạn đã nhìn thấy Nancy ở đâu?
僕の弟、見かけなかった?
Bạn có thấy em trai tôi không?
最近彼女を見かけない。
Gần đây tôi không thấy cô ấy.
今朝、リズを見かけました。
Sáng nay, tôi đã nhìn thấy Liz.