装飾
[Trang Sức]
そうしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trang trí; trang sức
JP: その部屋は装飾を凝らしている。
VI: Căn phòng đó được trang trí công phu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は室内装飾を学んだ。
Anh ấy đã học về trang trí nội thất.
すてきな室内装飾になりましたよ。
Trang trí nội thất đã trở nên tuyệt vời.
その寝室には、美しい装飾品がいっぱいあった。
Căn phòng ngủ đó chứa đầy đồ trang trí đẹp.
販売用に装飾品が棚に広げられた。
Đồ trang trí đã được trưng bày trên kệ để bán.
彼女の抱負は室内装飾家になることです。
Tham vọng của cô ấy là trở thành nhà trang trí nội thất.
その絵は装飾の施された額に入れられた。
Bức tranh đó được đặt trong một khung trang trí đẹp.
彼の肖像画は装飾の施された額縁にはめられた。
Bức chân dung của anh ấy được đặt trong khung trang trí.
彼女は部屋の新しい装飾に合わせて古い箪笥に漆を塗ることにしたんだ。
Cô ấy quyết định sơn lên cái tủ cũ để phù hợp với trang trí mới trong phòng.
ボブは装飾された額にその肖像画を収めたけれど、上下さかさまだった。
Bob đã đặt bức chân dung vào khung trang trí nhưng lại để ngược.