飾る
[Sức]
餝る [Sức]
錺る [Phương]
荘る [Trang]
餝る [Sức]
錺る [Phương]
荘る [Trang]
かざる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
trang trí; trang hoàng; tô điểm
JP: 私たち自身が部屋を飾ったのです。
VI: Chính chúng tôi đã trang trí căn phòng.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
trưng bày; triển lãm; sắp xếp
JP: 彼の絵が壁に飾られていた。
VI: Bức tranh của anh ấy được treo trên tường.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
đánh dấu (ví dụ: ngày bằng chiến thắng); tô điểm (ví dụ: trang bìa); làm đẹp (ví dụ: trang bìa)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
giả vờ (một cách); giữ gìn (hình thức); tô điểm; làm đẹp; phô trương; giả tạo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
飾らない君が大好きだよ。
Tôi rất thích bạn khi bạn không cần phải giả tạo.
部屋を花で飾った。
Tôi đã trang trí phòng bằng hoa.
僕が飾ったわけじゃないよ。
Tôi không phải người trang trí đâu.
彼女はドレスを花で飾った。
Cô ấy đã trang trí chiếc váy bằng hoa.
彼女は宝石で身を飾った。
Cô ấy đã trang trí mình bằng đá quý.
彼女は壁を絵で飾った。
Cô ấy đã trang trí tường bằng tranh.
我が家ではクリスマスツリーを照明で飾りました。
Gia đình tôi đã trang trí cây thông Noel bằng đèn.
壁には肖像画が飾ってあった。
Có một bức chân dung treo trên tường.
通りは旗で飾られていた。
Đường phố được trang trí bằng cờ.
彼女は自分の部屋をバラで飾った。
Cô ấy đã trang trí phòng của mình bằng hoa hồng.