荘厳
[Trang Nghiêm]
そうごん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
trang nghiêm; hùng vĩ
JP: 神聖な儀式がその荘厳な寺院で執り行われた。
VI: Một nghi lễ thiêng liêng đã được tổ chức tại ngôi đền tráng lệ đó.