重力 [Trọng Lực]

じゅうりょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Vật lý

trọng lực

JP: つき重力じゅうりょく地球ちきゅうの6ぶんの1である。

VI: Trọng lực của mặt trăng bằng một phần sáu trọng lực Trái Đất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは重力じゅうりょく一連いちれん実験じっけんおこなった。
Họ đã tiến hành một loạt thí nghiệm trong môi trường không trọng lực.
重力じゅうりょくもの地球ちきゅう中心ちゅうしんっている。
Lực hấp dẫn kéo các vật về phía trung tâm Trái Đất.
重力じゅうりょくさかなっておよげるのかな?
Không biết cá có thể bơi trong môi trường không trọng lực không nhỉ?
重力じゅうりょく探知たんちするのが非常ひじょうむずかしい。
Sóng hấp dẫn rất khó để phát hiện.
その宇宙うちゅう飛行ひこう重力じゅうりょく状態じょうたいになかなかれなかった。
Người phi hành gia đó đã không thể quen với trạng thái không trọng lực.
光速こうそく異名いみょう重力じゅうりょく自在じざいあやつ高貴こうきなる女性じょせい騎士きし登場とうじょうするゲームをしたい。
Tôi muốn chơi trò chơi về một nữ hiệp sĩ quý tộc có biệt danh là Tốc độ Ánh sáng, có khả năng điều khiển trọng lực.
銀河系ぎんがけいは、おたがいの重力じゅうりょくによってきつけっているほしちりそしてガスのかたまりです。
Thiên hà của chúng ta là một khối các ngôi sao, bụi và khí hấp dẫn lẫn nhau.
宇宙うちゅう飛行ひこう重力じゅうりょくかんじないので、どんな方向ほうこうにもることができる。しかし、からだがってなにかに衝突しょうとつしてしまわないように自分じぶん固定こていしなくてはいけない。
Các phi hành gia không cảm nhận được trọng lực, vì vậy họ có thể ngủ theo bất kỳ hướng nào, nhưng cần phải cố định bản thân để không bị va chạm vào thứ gì đó.

Hán tự

Từ liên quan đến 重力

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 重力(じゅうりょく)
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: lực hấp dẫn, trọng lực
  • Ngữ vực: khoa học tự nhiên, đời thường
  • Ghi chú: Thường dùng trong cụm như 重力加速度, 重力波, 重力レンズ, 無重力

2. Ý nghĩa chính

Lực hút giữa các vật có khối lượng, đặc biệt là lực Trái Đất tác dụng lên vật, khiến vật có “trọng lượng”.

3. Phân biệt

  • 重力: trọng lực/ lực hấp dẫn nói chung; trong đời sống thường chỉ lực hút Trái Đất.
  • 引力: lực hút; về vật lý có thể rộng hơn, không chỉ do trọng trường hành tinh.
  • 無重力/微小重力: trạng thái gần như không cảm nhận trọng lực (trên quỹ đạo…).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Đời thường: 重力に逆らう, 重力で落ちる, 重力に引かれる
  • Khoa học: 重力加速度(gia tốc trọng trường), 重力レンズ, 重力波
  • So sánh: 月の重力, 火星の重力(trọng lực Mặt Trăng, Sao Hỏa)

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
引力 Gần nghĩa Lực hút Khái niệm rộng hơn trong vật lý.
万有引力 Liên quan Vạn vật hấp dẫn Thuật ngữ vật lý cổ điển.
重力波 Liên quan Sóng hấp dẫn Trong thuyết tương đối rộng.
無重力 Đối nghĩa Vô trọng lực Trạng thái không cảm nhận trọng lực.
重力加速度 Liên quan Gia tốc trọng trường Ký hiệu g ≈ 9.8 m/s² trên Trái Đất.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • : nặng
  • : lực
  • (nặng)+(lực)→ trọng lực/lực hút

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong hội thoại, nói “重力に逆らえない” mang tính ẩn dụ nhẹ, ví dụ nói về tóc rũ xuống hay cơ thể mệt mỏi. Trong khoa học, nên phân biệt “重力” (gravity) với “慣性” (quán tính) khi giải thích hiện tượng rơi tự do.

8. Câu ví dụ

  • 物体は重力によって地面に引き寄せられる。
    Vật bị hút về mặt đất bởi trọng lực.
  • 月の重力は地球の約6分の1だ。
    Trọng lực của Mặt Trăng bằng khoảng một phần sáu của Trái Đất.
  • 宇宙船内では重力をほとんど感じない。
    Bên trong tàu vũ trụ hầu như không cảm nhận trọng lực.
  • 髪型が重力に負けてすぐ崩れる。
    Kiểu tóc nhanh sụp vì thua trước trọng lực.
  • この現象は重力レンズ効果で説明できる。
    Hiện tượng này có thể giải thích bằng hiệu ứng thấu kính hấp dẫn.
  • 落下の加速度は重力加速度に等しい。
    Gia tốc rơi bằng gia tốc trọng trường.
  • 水は重力で低い方へ流れる。
    Nước chảy về phía thấp do trọng lực.
  • ロケットは重力に逆らって上昇する。
    Tên lửa bay lên chống lại trọng lực.
  • 銀河同士は互いの重力で影響し合う。
    Các thiên hà ảnh hưởng lẫn nhau bởi lực hấp dẫn.
  • 重力状態での実験は貴重だ。
    Các thí nghiệm trong môi trường vô trọng lực rất quý.
💡 Giải thích chi tiết về từ 重力 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?