苦
[Khổ]
く
Danh từ chung
đau đớn; khổ sở; lo lắng; khó khăn
JP: なんの苦もなくその場所を見つけた。
VI: Tôi đã tìm thấy địa điểm đó mà không gặp khó khăn gì.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
duhkha (khổ đau)
🔗 八苦
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人生は苦なり。
Cuộc sống là khổ đau.
楽は苦の種苦は楽の種。
Sướng khổ tương sinh.
苦は楽の種。
Khổ là gốc của sướng.
彼は早起きが苦にならない。
Dậy sớm không làm anh ấy khó chịu.
苦あれば楽あり。
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
楽あれば苦あり。
Có ngọt mới có chát.
彼は長時間働いても苦にならなかった。
Làm việc nhiều giờ liền không làm anh ấy cảm thấy mệt mỏi.
やっと楽しい職業を選べば、仕事も苦になりません。
Nếu bạn chọn được nghề nghiệp vui vẻ, bạn sẽ không cảm thấy công việc là gánh nặng.
彼女は苦もなくその詩を暗記した。
Cô ấy đã học thuộc bài thơ một cách dễ dàng.
彼は何の苦も無く川を泳いで渡った。
Anh bơi qua con sông với không một chút khó khăn.