自明
[Tự Minh]
じめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
hiển nhiên
JP: ジョーダンがこの実験でメイン・エンジンを交換したことは自明である。
VI: Rõ ràng là Jordan đã thay đổi động cơ chính trong thí nghiệm này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はこれは自明のことと思う。
Tôi nghĩ rằng điều này là hiển nhiên.
我々は、全ての人間は平等につくられたということを、自明の真理であると信じている。
Chúng tôi tin rằng tất cả mọi người đều được sinh ra bình đẳng, đây là một chân lý hiển nhiên.