腕利き
[Oản Lợi]
腕きき [Oản]
腕きき [Oản]
うできき
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
rất có kỹ năng; khéo léo; rất có khả năng; có năng lực
JP: うちの一番腕利きの交渉者はいつも強引に有利な取り引きをする。
VI: Người đàm phán giỏi nhất nhà tôi luôn thực hiện các thỏa thuận có lợi một cách ép buộc.
Danh từ chung
người đặc biệt có khả năng; bậc thầy; người có tài
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は腕利きのエンジニアさ。
Anh ấy là một kỹ sư giỏi.
トムは腕利きの弁護士だよ。
Tom là một luật sư giỏi.
トムは腕利きの銀行マンです。
Tom là một ngân hàng gia tài năng.
彼は権限を腕利きの助手に委任した。
Anh ấy đã ủy quyền cho trợ lý giỏi của mình.
その腕利きの医者は多くの病気を治療できた。
Vị bác sĩ giỏi đó đã chữa được nhiều bệnh.
その腕利きの医者は総理大臣の病気を治すことができた。
Vị bác sĩ giỏi đó đã chữa được bệnh của Thủ tướng.