肝要
[Can Yêu]
かんよう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
cực kỳ quan trọng; thiết yếu; sống còn
JP: 危機の際にも冷静さを失わず、狂気に走るのを避けることが肝要である。
VI: Quan trọng là phải giữ bình tĩnh trong khủng hoảng và tránh điên cuồng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
乾燥した空気のせいで痛んだノドや鼻の粘膜は、風邪のウイルスが入り込みやすくなってしまいます。暖房器具で寒さ対策、加湿器で乾燥対策をしっかり行なうことが肝要です。
Không khí khô có thể làm tổn thương cổ họng và niêm mạc mũi, làm dễ dàng cho virus cảm lạnh xâm nhập. Việc sử dụng thiết bị sưởi ấm để chống lạnh và máy làm ẩm để chống khô là rất quan trọng.