[Phúc]
ふく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

may mắn; hạnh phúc

JP: わざわいをてんじてふくとしなさい。

VI: Hãy biến họa thành phúc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わざわてんじてふくとなせ。
Hãy biến họa thành phúc.
わらもんにはふくる。
Cười người hôm trước, hôm sau người cười.
わざわてんじてふくとなる。
Họa vô đơn chí, phúc bất trùng lai.
かれ会社かいしゃをくびになったんだけど、わざわいてんじてふくとなすで、見事みごと独立どくりつしたからえらいよ。
Anh ấy bị sa thải khỏi công ty nhưng "họa vô đơn chí", anh ấy đã tự lập nghiệp một cách đáng ngưỡng mộ.

Hán tự

Phúc phúc; may mắn; tài lộc; giàu có

Từ liên quan đến 福