画像 [Hoạch Tượng]
がぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

hình ảnh; bức tranh; chân dung

JP: テレビの画像がぞうはぼやけてえた。

VI: Hình ảnh trên TV bị mờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

2つの画像がぞうがダブってしまった。
Hai bức ảnh bị trùng lặp.
この画像がぞうまえにもたな。
Bức ảnh này, tôi đã thấy trước đây.
画像がぞうのアップロードの仕方しかたかりません。
Tôi không biết cách đăng tải một tấm hình.
Gif画像がぞうファイル形式けいしきしかめません。
Chỉ có thể đọc được định dạng tệp hình ảnh GIF.
サムネイルとは、おおまかな画像がぞうのイメージを把握はあくするために、ちいさく表示ひょうじされる画像がぞうです。
Thumbnail là hình ảnh nhỏ được hiển thị để nắm bắt được hình ảnh tổng quát.
画像がぞうをクリックするとつぎページへうつります!
Khi nhấp vào hình ảnh, bạn sẽ được chuyển tới trang tiếp theo!
この画像がぞう解像度かいぞうどひくすぎてすごくきたない。
Bức ảnh này có độ phân giải quá thấp nên trông rất xấu.
この画像がぞう解像度かいぞうどひくすぎて、画質がしつがとてもわるい。
Bức ảnh này độ phân giải quá thấp, chất lượng ảnh rất tệ.
JAXAの地球ちきゅう観測かんそく衛星えいせい「だいち」が撮影さつえいした画像がぞう
Hình ảnh chụp bởi vệ tinh quan sát Trái Đất 'Daichi' của JAXA.
ちゅう画像がぞうがリンクれになっている場合ばあいがあります。
(Lưu ý) Có thể có trường hợp hình ảnh bị lỗi liên kết.

Hán tự

Hoạch nét vẽ; bức tranh
Tượng tượng; bức tranh; hình ảnh; hình dáng; chân dung

Từ liên quan đến 画像