無心
[Vô Tâm]
むしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
ngây thơ
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
Lĩnh vực: Phật giáo
tâm không vướng bận
🔗 有心
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
vô tri
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
xin xỏ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはメアリーにお金を無心した。
Tom đã van xin Mary cho tiền.
言外の意味を読み取るならば、この手紙はお金の無心です。
Nếu đọc được ý nghĩa ngầm, bức thư này là lời xin tiền.
あいつはいつも親に金を無心している。
Thằng đó luôn xin tiền bố mẹ.
気づいたら、できたて料理をただ無心で口にかっこんでいた。
Khi tôi nhận ra, mình đã vô tư nhồi nhét món ăn vừa mới nấu vào miệng.