添える
[Thiêm]
副える [Phó]
副える [Phó]
そえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
trang trí; kèm theo
JP: 彼は花にきれいなカードを添えて彼女に送った。
VI: Anh ấy đã gửi cho cô ấy những bông hoa kèm theo một tấm thiệp xinh đẹp.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
thêm vào để hỗ trợ
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đi kèm (như hướng dẫn, phiên dịch)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Từ cổ
bắt chước; mô phỏng
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
⚠️Từ cổ
kéo gần lại; tiếp cận
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
言葉添えを頼む。
Xin hãy giới thiệu giúp tôi.
機知は会話に趣を添える。
Sự thông minh làm cho cuộc trò chuyện thêm thú vị.
ソースは別に添えてください。
Làm ơn cho sốt riêng bên cạnh.
ご期待に添えず申し訳ございませんでした。
Tôi xin lỗi vì không thể đáp ứng được kỳ vọng của mọi người.
ソースは別添えでお願いします。
Làm ơn cho nước sốt riêng ra nhé.
贈り物にはカードが添えられてあった。
Quà tặng có kèm theo một tấm thiệp.
ステーキにはしばしば赤ぶどう酒が添えられる。
Bít tết thường được ăn kèm với rượu vang đỏ.
その結果は我々の期待に添えなかった。
Kết quả đó không đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi.
歳月は距離同様二重の魅力を添える。
Thời gian và khoảng cách đều thêm phần quyến rũ.
ご要望に添えるようできるだけのことをしましょう。
Tôi sẽ cố gắng hết mình để đáp ứng yêu cầu của ngài.