本性
[Bản Tính]
ほんしょう
ほんせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
bản chất thực sự
JP: わずかの言葉が人の本性を表すことがある。
VI: Vài lời nói có thể lộ rõ bản chất con người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ついに本性を現した。
Cuối cùng cũng lộ bộ mặt thật.
きっと彼は本性を現わすよ。
Chắc chắn anh ta sẽ bộc lộ bản tính của mình.
時代は変わるだろうが、人間の本性は変わらないものだ。
Thời đại có thể thay đổi nhưng bản chất con người thì không.
荀子は人間の本性は悪であると唱えた。
Xunzi tuyên bố bản chất con người là xấu.
飛んだり巣を造ったりするのは鳥の本性です。
Bay và xây tổ là bản năng của chim.
人間は一本のアシに過ぎず、その本性はきわめて弱いが、人間は考える葦である。
Con người chỉ là một cây sậy, bản chất rất yếu ớt, nhưng con người là cây sậy biết suy nghĩ.