朝夕
[Triều Tịch]
あさゆう
ちょうせき
ちょうじゃく
ぢょうじゃく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
sáng và tối
JP: 朝夕は冷えるので服装などに注意したい。
VI: Do thời tiết vào buổi sáng và tối trở nên lạnh hơn, nên chú ý đến trang phục.
Danh từ chungTrạng từ
từ sáng đến tối; liên tục
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ハワイってさ、暖炉つきの家が多いじゃない?あっちも朝夕は冷えるから、寒がりの人は暖炉を焚くんだ。
Ở Hawaii, nhiều nhà có lò sưởi phải không? Vì vào buổi sáng và tối ở đó cũng lạnh, người sợ lạnh thường đốt lò sưởi.