有する
[Hữu]
ゆうする
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Động từ suru - nhóm đặc biệtTha động từ
có; sở hữu
JP: 偉大な天才は最短の伝記を有する。
VI: Thiên tài vĩ đại thường có tiểu sử ngắn gọn nhất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
すべての人は対等の権利を有する。
Mọi người đều có quyền bình đẳng.
地球は自然に発生した衛星を一つ有する。それは月だ。
Trái Đất có một vệ tinh tự nhiên là Mặt Trăng.
強大な権力を有する大国が存在する限り、戦争は避け難い。
Miễn là các cường quốc sở hữu quyền lực lớn tồn tại, chiến tranh là điều khó tránh khỏi.
すべて人は、生命、自由及び身体の安全に対する権利を有する。
Mọi người đều có quyền đối với cuộc sống, tự do và an toàn về thân thể.
すべて国民は、健康で文化的な最低限度の生活を営む権利を有する。
Mọi công dân đều có quyền sống một cuộc sống tối thiểu về sức khỏe và văn hóa.
絵画が有する第一の効能は見る人の目のごちそうとなることである。
Công dụng chính của tranh là làm đẹp cho mắt người xem.
25歳以上のすべてのチベット人は亡命チベット代表者議会の議員選挙に立候補する権利を有する。
Mọi người dân Tây Tạng trên 25 tuổi đều có quyền tự ứng cử vào Hiệp hội Đại biểu Nhân dân Tây Tạng.