時機
[Thời Cơ]
じき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
cơ hội; dịp
JP: あなたの昇進は時機を得た、当然なものだと思います。
VI: Tôi nghĩ việc bạn được thăng chức là đúng lúc và xứng đáng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は時機を逸する前に、選挙からおりました。
Cô ấy đã rút lui khỏi cuộc bầu cử trước khi mất cơ hội.
突然、黒人と白人がお互いに激しく暴力をふるい憎しみ会う時機が到来した。
Bỗng nhiên, thời điểm người da đen và người da trắng bắt đầu hành hung và căm ghét lẫn nhau đã đến.