料理 [Liệu Lý]
りょうり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

nấu ăn; ẩm thực; món ăn

JP: これらのりんごは料理りょうりようにもってこいだ。

VI: Những quả táo này rất thích hợp để nấu ăn.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

xử lý (khéo léo); quản lý (tốt)

JP: ところ様々さまざまなコンボで自由じゆうてき料理りょうりするたのしさ。

VI: Điểm tốt: Niềm vui sướng khi được thoải mái làm gỏi đối phương bằng nhiều loại combo khác nhau.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この料理りょうりはあの料理りょうりよりおいしい。
Món ăn này ngon hơn món kia.
台湾たいわん料理りょうりはインド料理りょうりよりマイルドだよ。
Món ăn Đài Loan nhẹ hơn món ăn Ấn Độ.
台湾たいわん料理りょうりはインド料理りょうりほどつらくない。
Ẩm thực Đài Loan không cay như ẩm thực Ấn Độ.
料理りょうりもするの?
Bạn cũng biết nấu ăn à?
料理りょうりできるの?
Bạn có biết nấu ăn không?
料理りょうり上手じょうずですね。
Bạn giỏi nấu ăn nhỉ.
料理りょうり得意とくい
Bạn có giỏi nấu ăn không?
料理りょうり面白おもしろいよ。
Nấu ăn thật thú vị.
料理りょうり苦手にがてです。
Tôi không giỏi nấu ăn.
料理りょうり得意とくいです。
Tôi giỏi nấu ăn.

Hán tự

Liệu phí; nguyên liệu
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật

Từ liên quan đến 料理