膳
[Thiện]
ぜん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
bàn ăn nhỏ (thường cho một người); khay phục vụ (có chân)
Danh từ chung
bữa ăn; thức ăn; phần ăn
🔗 御膳
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm bát cơm
Từ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm đôi đũa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
旅館は、上げ膳据え膳がうれしいね。
Khách sạn Ryokan, nơi phục vụ bữa ăn ngay tại phòng, thật là thú vị.
彼女は膳の上のものを酔った手つきで掴み散らしました。
Cô ấy đã lấy đồ trên bàn bằng động tác lảo đảo vì say.
でも、お箸、一膳しかないの。どうしよう・・・。
Nhưng chỉ có một đôi đũa thôi. Phải làm sao đây...