支える
[Chi]
ささえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
hỗ trợ; chống đỡ; duy trì; lót dưới; giữ vững; bảo vệ
JP: このくらいの収穫量では、そこの経済を支えるのに十分ではありません。
VI: Lượng thu hoạch này không đủ để duy trì nền kinh tế của địa phương.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
giữ lại; ngăn chặn; kiểm soát
JP: なんとかそこで支えよ。入市を許すな。
VI: Hãy giữ vững ở đó bằng mọi cách. Đừng để chúng tiến vào thành phố.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どうにかしてトムを支える。
Tôi sẽ tìm cách hỗ trợ Tom.
彼女が一家を支えている。
Cô ấy là trụ cột của gia đình.
彼はつえで体を支えた。
Anh ấy đã dùng gậy để tựa.
彼女を支えているのは自尊心です。
Điều giữ cô ấy vững vàng là lòng tự trọng của cô ấy.
私が家族を支えてるんです。
Tôi là người nuôi sống gia đình.
この柱では屋根を支えきれない。
Cột này không thể chịu đựng được mái nhà.
今の俺を支えるものは希望だけ。
Điều duy nhất giúp tôi vững vàng bây giờ là hy vọng.
赤ちゃんは母親に支えられて歩きました。
Đứa bé đã được mẹ dìu đi bộ.
氷は私たちを支えるほど厚くない。
Lớp băng không đủ dày để chịu đựng được chúng ta.
これらの柱が舞台を支えています。
Những cột này đang nâng đỡ sân khấu.