撥ねる [Bát]
はねる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đâm vào; tông vào

JP: すんでのところでくるまにはねられるところだった。

VI: Tôi suýt nữa thì bị xe đụng.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

loại bỏ; loại trừ

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

từ chối

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bắn tung tóe

JP: とおりがかりのくるまわたしたちにみずをはねた。

VI: Một chiếc xe đi ngang qua đã bắn nước lên chúng tôi.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

lấy phần trăm

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từTự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

dựng lên; cong lên

JP: 今朝けさかみねてるんだ。せめて手鏡てかがみしてくれ、そこのしにしまってあるだろ。

VI: Sáng nay tóc tôi bị xù lên. Hãy cho tôi mượn cái gương tay, chắc là nó để trong ngăn kéo kia.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

phát âm âm mũi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くるまねられるところだった。
Tôi suýt bị xe đâm.
そのくるまおとこねたとき、ちょうど居合いあわせた。
Khi chiếc xe đó đâm vào cậu bé, tôi vừa mới có mặt tại đó.
おとこひとくるまねられて、運転うんてんしゅくるまはしった。
Một người đàn ông bị xe đâm và tài xế đã phóng xe bỏ chạy.
かれとおりを横切よこぎっていてあやうくくるまねられそうになった。
Anh ấy đang băng qua đường thì suýt bị xe hơi tông.

Hán tự

Bát chải; loại bỏ

Từ liên quan đến 撥ねる