挫折 [Tỏa Chiết]
ざせつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thất bại; thất bại (ví dụ: kế hoạch, kinh doanh); thất vọng; nản lòng

JP: 資金しきん不足ふそくのためわれわれの計画けいかく挫折ざせつした。

VI: Do thiếu vốn, kế hoạch của chúng tôi đã thất bại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

でも、挫折ざせつするなよ!
Nhưng đừng bỏ cuộc nhé!
病気びょうきかれ旅行りょこう計画けいかく挫折ざせつした。
Vì bệnh nên kế hoạch đi du lịch của anh ấy đã bị phá vỡ.
病気びょうきのためにかれ希望きぼうはすべて挫折ざせつした。
Vì bệnh nên tất cả hy vọng của anh ấy đã bị đánh gục.
子供こどもたちは、勉強べんきょう挫折ざせつたいしてあまりがまんづよさをしめさない。
Bọn trẻ không mấy kiên nhẫn trước những thất bại trong học tập.
かくが5つ以上いじょうある言語げんごはこれまで全部ぜんぶ挫折ざせつしてきました。
Tôi đã từ bỏ tất cả các ngôn ngữ có năm trường hợp trở lên.
芸術げいじゅつ作品さくひんとは人間にんげん活動かつどう最終さいしゅうてき生産せいさんぶつであり、人類じんるいのあらゆる精神せいしんてき苦痛くつうと、てしない苦労くろうと、挫折ざせつした努力どりょく最後さいご正当せいとうしてくれるものなのだとわたしおもっていた。
Tôi đã từng nghĩ rằng tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm cuối cùng của hoạt động con người, là thứ biện minh cho mọi đau khổ tinh thần, nỗ lực không ngừng và sự thất bại của nhân loại.
これからさき挫折ざせつもあればフライングもあるでしょう。わたしがこれから大統領だいとうりょうとしてくだすべての決定けっていやすべての政策せいさく賛成さんせいできないひとは、たくさんいるでしょう。そして政府せいふがすべての問題もんだい解決かいけつできるわけではないと、わたしたちは承知しょうちしています。
Từ giờ trở đi, sẽ có lúc thất bại, cũng có lúc vội vàng. Sẽ có rất nhiều người không đồng ý với mọi quyết định và chính sách mà tôi đưa ra trong vai trò Tổng thống. Và chúng tôi biết rằng chính phủ không thể giải quyết hết mọi vấn đề.

Hán tự

Tỏa nghiền nát; gãy; bong gân; nản lòng
Chiết gấp; bẻ

Từ liên quan đến 挫折