不作 [Bất Tác]
ふさく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

mùa màng kém; thu hoạch kém; thất bại mùa màng

JP: 洪水こうずいのためこめ不作ふさくだった。

VI: Do lũ lụt, mùa màng thất bát.

Danh từ chung

chất lượng kém (ví dụ: tác phẩm văn học)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

去年きょねん不作ふさくだった。
Năm ngoái là một năm mất mùa.
今年ことし米作べいさく不作ふさくだった。
Năm nay mùa lúa không được mùa.
水不足みずぶそくのため不作ふさくだった。
Vụ mùa thất bát do thiếu nước.
不作ふさく日照ひでつづきのためだった。
Mùa màng thất bát do hạn hán kéo dài.
毎年まいとし毎年まいとし不作ふさくつづきだった。
Hàng năm liên tiếp mất mùa.
不作ふさく食料しょくりょうがひどく不足ふそくした。
Do mất mùa, lương thực trở nên khan hiếm.
今年ことし豊作ほうさく去年きょねん不作ふさくわせるだろう。
Mùa màng bội thu năm nay sẽ bù đắp cho mùa màng kém cỏi năm ngoái.
昨年さくねんあめおおまい不作ふさくだった。
Năm ngoái mưa nhiều nên mùa gạo thất bát.
女房にょうぼうわるさは六十年ろくじゅうねん不作ふさく
Vợ không tốt là mất mùa sáu mươi năm.
異常いじょう低温ていおん今年ことしべい不作ふさく原因げんいんである。
Nhiệt độ bất thường thấp là nguyên nhân gây mất mùa lúa mì năm nay.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Tác làm; sản xuất; chuẩn bị

Từ liên quan đến 不作