志す
[Chí]
こころざす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Động từ Godan - đuôi “su”Tự động từ
dự định; có ý định; khao khát; đặt mục tiêu
JP: このコーヒー店には芸術家を志すものが足しげく通う。
VI: Quán cà phê này thường xuyên được những người nghệ sĩ tương lai lui tới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は法律家を志している。
Tôi đang hướng tới trở thành một luật sư.
彼女は女優になることを志した。
Cô ấy đã quyết tâm trở thành một nữ diễn viên.
彼はやろうと志すものは、何でもやり遂げる。
Anh ấy là người sẽ hoàn thành mọi thứ mà mình quyết tâm làm.
彼が医者を志すのはありそうなことだと思った。
Tôi nghĩ rằng anh ấy có khả năng theo đuổi nghề y.
生命の尊さを考えた事のない人は医学を志すべきではない。
Những người chưa từng suy nghĩ về giá trị của sinh mệnh không nên theo đuổi ngành y.
起業を志す者には予期せぬ困難をはねのける力が求められる。
Những người khởi nghiệp cần có sức mạnh để vượt qua những khó khăn không lường trước được.
ロジバンでは開発当初より一貫して文化的中立を保つ事が志されています。
Lojban đã được phát triển với mục tiêu duy trì sự trung lập văn hóa ngay từ đầu.
この点に関しては、私が英語学習を志した20数年前とは隔世の感があります。
Về điểm này, tôi cảm thấy một sự khác biệt lớn so với khoảng hơn 20 năm trước, khi tôi bắt đầu học tiếng Anh.