常に [Thường]
つねに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Trạng từ

luôn luôn; liên tục

JP: つね疲労ひろうかんがあります。

VI: Tôi luôn cảm thấy mệt mỏi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つね危険きけんだ。
Lửa luôn luôn nguy hiểm.
かれつね一生懸命いっしょうけんめいはたらく。
Anh ấy luôn làm việc chăm chỉ.
つねただしいことをせよ。
Luôn làm điều đúng đắn.
つねにおなかいている。
Lúc nào bụng cũng đói.
彼女かのじょつね批判ひはんどうじない。
Cô ấy luôn bình tĩnh trước sự chỉ trích.
恐怖きょうふつね無知むちからまれる。
Nỗi sợ hãi luôn bắt nguồn từ sự ngu dốt.
つねにヘルメットはつけています。
Luôn đội mũ bảo hiểm.
かれつね民衆みんしゅう味方みかたであった。
Anh ấy luôn là người ủng hộ quần chúng.
つねにおとうさんにしたがいなさい。
Luôn nghe lời bố bạn.
カメラはつねあるいています。
Tôi luôn mang theo máy ảnh.

Hán tự

Thường thông thường

Từ liên quan đến 常に