宿命 [Túc Mệnh]
しゅくめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

số phận; định mệnh

JP: 洪水こうずいはかつてはこの地方ちほうには宿命しゅくめいであった。

VI: Lũ lụt từng là số phận của vùng này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

仲間外なかまはずれになるのがわたし宿命しゅくめいみたいだ。
Có vẻ như bị loại ra khỏi nhóm là số phận của tôi.
このことは、人間にんげん共通きょうつう宿命しゅくめいとさえいえる素因そいんであって、なにも、ドイツじんかぎったことではない。
Đây là nguyên nhân cơ bản có thể nói là số mệnh chung của loài người, không riêng gì người Đức.
しかし、天才てんさいであるがゆえ一般いっぱんピーポーから理解りかいされがたいというのは宿命しゅくめいともえるわ。
Tuy nhiên, có thể nói rằng việc khó được những người bình thường hiểu do là thiên tài cũng là số phận.

Hán tự

宿
Túc nhà trọ; cư trú
Mệnh số phận; mệnh lệnh; cuộc sống

Từ liên quan đến 宿命