姿勢
[Tư Thế]
しせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
tư thế; dáng đứng; vị trí; dáng đi
JP: 彼はまっすぐな姿勢で立っていた。
VI: Anh ấy đứng thẳng tắp.
Danh từ chung
thái độ; cách tiếp cận; lập trường
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
姿勢を正しなさい!
Hãy giữ thẳng lưng!
姿勢を正しなさい。
Hãy ngồi thẳng lưng.
聴衆は謹聴の姿勢で立っていた。
Khán giả đã đứng lắng nghe một cách nghiêm túc.
彼は楽な姿勢で横になった。
Anh ấy đã nằm xuống trong tư thế thoải mái.
君には仕事への姿勢を改善してもらいたい。
Tôi muốn bạn chấn chỉnh lại thái độ làm việc.
裁判所が未成年の犯罪者に対してとる姿勢は成人の犯罪者に対する姿勢とは異なる。
Thái độ của tòa án đối với những tội phạm vị thành niên khác với tội phạm trưởng thành.
食卓の上に身をかがめないで、姿勢を正しなさい。
Đừng cúi người trên bàn ăn, hãy giữ thẳng lưng.
子供は大抵親の考えや姿勢を真似る。
Trẻ em thường bắt chước suy nghĩ và thái độ của cha mẹ.
「いま話題だからとりあえずやっとけ」みたいな姿勢が、気に入らん。
Tôi không thích thái độ kiểu "làm cho có vì đang là chủ đề nóng".
だから必要と感じる知識は自分で調べるという姿勢が必要だ。
Vì vậy, cần có thái độ tự tìm hiểu kiến thức khi cảm thấy cần thiết.