失敗
[Thất Bại]
しっぱい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
thất bại; sai lầm; lỗi
JP: 1度や2度の失敗はだれにでもある。
VI: Ai cũng có lúc thất bại một hoặc hai lần.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
いかに成功に近くても失敗は失敗。
Dù gần thành công đến đâu, thất bại vẫn là thất bại.
私の失敗?
Lỗi của tôi?
大失敗だね。
Thật là một thất bại lớn.
失敗を恐れるな。
Đừng sợ thất bại.
失敗したなあ。
Thất bại mất rồi.
まったくの失敗であった。
Đó là một thất bại hoàn toàn.
パーティーは失敗でした。
Bữa tiệc đã thất bại.
失敗した。
Tôi đã thất bại.
それは失敗だった。
Đó là một thất bại.
失敗するよ。
Sẽ thất bại đấy.