天性
[Thiên Tính]
てんせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungTrạng từ
bản chất; cấu tạo tự nhiên; tính cách bẩm sinh
JP: 彼女は天性の音楽家だ。
VI: Cô ấy là một nhạc sĩ có năng khiếu bẩm sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
習慣は第二の天性である。
Thói quen là tính cách thứ hai.