四六時中 [Tứ Lục Thời Trung]
しろくじちゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Trạng từDanh từ chung

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

📝 vì 4 x 6 = 24

suốt ngày đêm

JP: 3人さんにん看護かんご四六時中しろくじちゅう瀕死ひんし大臣だいじん看護かんごたった。

VI: Ba y tá đã chăm sóc bộ trưởng hấp hối suốt ngày đêm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ四六時中しろくじちゅう勉強べんきょうしている。
Anh ấy học tập suốt ngày đêm.
トムが四六時中しろくじちゅう電話でんわしてくるの。
Tom cứ gọi điện suốt.
彼女かのじょ四六時中しろくじちゅうおとこのことをかんがえている。
Cô ấy luôn nghĩ về con trai suốt ngày đêm.
すうねんまえまでは四六時中しろくじちゅう仕事しごとのことばかりかんがえていました。
Cho đến vài năm trước, tôi luôn nghĩ về công việc suốt ngày đêm.
うちのおとうさんってさ、四六時中しろくじちゅう仕事しごとのことばっかりかんがえている仕事しごと人間にんげんなんだ。
Bố tôi là một người chỉ biết đến công việc suốt ngày đêm.

Hán tự

Tứ bốn
Lục sáu
Thời thời gian; giờ
Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm

Từ liên quan đến 四六時中