同伴 [Đồng Bạn]
どうはん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

đi cùng; đi với; đi kèm

JP: かれつま同伴どうはんしていた。

VI: Anh ấy đã đi cùng vợ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ母親ははおや同伴どうはんだった。
Cô ấy đi cùng mẹ.
かれはガールフレンドを同伴どうはんしていた。
Anh ấy có bạn gái đi cùng.
彼女かのじょにはいつも母親ははおや同伴どうはんしている。
Mẹ cô ấy luôn đi cùng cô ấy.
かれ晩餐ばんさんかいつま同伴どうはんしていた。
Anh ấy đã đưa vợ đi cùng tới bữa tiệc tối.
その老人ろうじんにはいつもまご同伴どうはんしている。
Người già đó luôn có cháu đi kèm.
大統領だいとうりょうは、外国がいこくくときたいてい夫人ふじん同伴どうはんする。
Khi đi nước ngoài, Tổng thống thường xuyên có phu nhân đi cùng.
その社会しゃかい主義しゅぎしゃ女性じょせい通訳つうやく同伴どうはんさせていた。
Người xã hội chủ nghĩa đó đã đưa theo một người phiên dịch nữ.
外国がいこくじん場合ばあいしばしばあることだが、かれ婦人ふじん同伴どうはんでくるだろう。
Điều này thường xảy ra với người nước ngoài, nhưng anh ấy sẽ đến cùng một phụ nữ.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Bạn đồng hành; đi cùng; mang theo; bạn đồng hành

Từ liên quan đến 同伴