取り崩す
[Thủ Băng]
取崩す [Thủ Băng]
取崩す [Thủ Băng]
とりくずす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
phá hủy; dỡ bỏ
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
rút dần (tiền tiết kiệm, v.v.); ăn vào (quỹ dự trữ, v.v.)
JP: クリントン陣営は、両州でオバマが取った白人票を取り崩そうと必死になった。
VI: Phe Clinton đã rất nỗ lực để lấy lại phiếu bầu của người da trắng mà Obama đã giành được ở cả hai bang.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本の消費者は、外国品の輸入に対する様々な規制を取り崩そうとするアメリカ政府の努力を注意深く見守っている。
Người tiêu dùng Nhật Bản đang chú ý đến nỗ lực của chính phủ Mỹ nhằm loại bỏ các rào cản đối với nhập khẩu hàng ngoại.