嫌らしい
[Hiềm]
厭らしい [Yếm]
厭らしい [Yếm]
いやらしい
やらしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khó chịu; không dễ chịu
JP: 彼女の厚化粧が嫌らしい。
VI: Lớp trang điểm dày của cô ấy thật là khó chịu.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dâm đãng; tục tĩu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
公衆の面前に姿を見せなければならないのが厭だった。
Tôi ghét phải xuất hiện trước công chúng.
夫は、なぜだか、彼女が私について話すのを厭ふやうに見えました。実際、彼女は、私のことを話し過ぎるのでした。
Vì lý do nào đó mà chồng cô ấy có vẻ không thích việc cô ấy nói về tôi. Thực tế thì cô ấy đã nói quá nhiều về tôi.