猥褻
[Ổi Tiết]
わいせつ
ワイセツ
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tục tĩu; không đứng đắn; bẩn thỉu; không đúng mực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それとも、あまりに猥褻な写真があるから出版できないということか?
Hay là không thể xuất bản vì có những bức ảnh quá tục tĩu?
女性が下半身が見える状態で公道を歩いていると公然猥褻罪となり、上半身裸で歩いていると軽犯罪法第1条第20号の罪となります。
Phụ nữ đi bộ trên đường công cộng với phần dưới cơ thể lộ ra sẽ bị xử phạt tội công khai khiêu dâm, và đi bộ với phần trên cơ thể trần trụi sẽ bị xử phạt theo điều 20, khoản 1, Luật vi phạm nhẹ.