ダーティー
ダーティ
Tính từ đuôi na
bẩn; gian lận
JP: 彼はこの手のダーティーな手法にはすっかり麻痺していてなんの罪の意識も無かった。
VI: Anh ấy hoàn toàn tê liệt trước các thủ thuật bẩn thỉu kiểu này và không hề có cảm giác tội lỗi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それって「ダーティー・ハリー」かなにか。
Điều đó có phải là "Dirty Harry" hay gì đó không?