勤務 [Cần Vụ]
きんむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

dịch vụ; nhiệm vụ; công việc

JP: その警備けいびいんいちばんちゅう勤務きんむだった。

VI: Nhân viên bảo vệ đó đã làm việc suốt đêm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こん勤務きんむちゅうです。
Tôi đang làm việc bây giờ.
いま勤務きんむちゅうだ。
Bây giờ tôi đang trong giờ làm việc.
勤務きんむさききました。
Tôi đã viết nơi làm việc.
まだ勤務きんむちゅうだ。
Tôi vẫn đang trong giờ làm việc.
かれ勤務きんむちゅうです。
Anh ấy đang làm việc.
ぼく今度こんど日曜日にちようび勤務きんむだ。
Tôi sẽ làm việc vào Chủ nhật tới.
ちち勤務きんむさきにいます。
Bố tôi đang ở nơi làm việc.
来週らいしゅうから遅番おそばん勤務きんむになったよ。
Từ tuần sau tôi sẽ làm ca tối.
そのおまわりさんは勤務きんむちゅうです。
Vị cảnh sát kia đang làm nhiệm vụ.
わたしいま勤務きんむちゅうである。
Tôi đang trong giờ làm việc.

Hán tự

Cần cần cù; làm việc; phục vụ
Vụ nhiệm vụ

Từ liên quan đến 勤務