労苦
[Lao Khổ]
ろうく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
lao động; khó khăn
JP: 私が提供できるのは血と労苦と涙と汗のみであります。
VI: Tất cả những gì tôi có thể cung cấp là máu, mồ hôi, nước mắt và công sức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
労苦と心配で彼の健康はそこなわれることになった。
Do lao lực và lo lắng, sức khỏe của anh ấy đã bị ảnh hưởng.