優等
[Ưu Đẳng]
ゆうとう
Tính từ đuôi naDanh từ chung
xuất sắc; ưu tú
JP: 彼はケンブリッジ大学を優等で卒業した。
VI: Anh ấy đã tốt nghiệp loại xuất sắc từ Đại học Cambridge.
Trái nghĩa: 劣等
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は優等賞を受けた。
Tôi đã nhận giải thưởng xuất sắc.
彼は優等で高校を卒業した。
Anh ấy tốt nghiệp trường trung học với thành tích xuất sắc.
彼は優等でハーバードを卒業した。
Anh ấy tốt nghiệp Đại học Harvard với thành tích xuất sắc.
彼は全科目優等で賞を得た。
Anh ấy đã đạt giải thưởng với điểm xuất sắc ở tất cả các môn học.
彼は1921年にエール大学を優等で卒業した。
Anh ấy tốt nghiệp loại xuất sắc từ Đại học Yale vào năm 1921.