保守 [Bảo Thủ]
ほしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bảo trì

JP: かれ保守ほしゅりだ。

VI: Anh ấy thiên về phe bảo thủ.

Danh từ chung

chủ nghĩa bảo thủ; tính bảo thủ; bảo tồn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは保守ほしゅてきだった。
Tom đã từng là người bảo thủ.
がいして、日本人にほんじん保守ほしゅてきである。
Nói chung người Nhật rất bảo thủ.
トムはとても保守ほしゅてきだ。
Tom rất là bảo thủ.
英国えいこくじんがいして保守ほしゅてきである。
Người Anh nói chung là bảo thủ.
イギリスじんがいして保守ほしゅてきである。
Người Anh nói chung là bảo thủ.
わたし意見いけんはいくぶん保守ほしゅてきだ。
Ý kiến của tôi hơi bảo thủ.
わたしたちは保守ほしゅてき国民こくみんだ。
Chúng tôi là những người bảo thủ.
わたしはその機械きかい保守ほしゅします。
Tôi sẽ bảo trì cái máy này.
英国えいこくじんがいして保守ほしゅてき国民こくみんである。
Người Anh nói chung là dân tộc bảo thủ.
いかなる政党せいとう本質ほんしつてき保守ほしゅてきである。
Bất kỳ đảng phái chính trị nào cũng về bản chất là bảo thủ.

Hán tự

Bảo bảo vệ; đảm bảo; giữ; bảo tồn; duy trì; hỗ trợ
Thủ bảo vệ; tuân theo

Từ liên quan đến 保守