人格 [Nhân Cách]
じんかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

nhân cách; tính cách

JP: それはかれ人格じんかく阻害そがいすることになる。

VI: Điều đó sẽ cản trở tính cách của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ人格じんかくしゃだ。
Anh ấy là một người có nhân cách.
人格じんかく財産ざいさんよりも重要じゅうようである。
Nhân cách quan trọng hơn tài sản.
かれけっして人格じんかくしゃではない。
Anh ấy không phải là người có nhân cách.
教育きょういく人格じんかく形成けいせいたすける。
Giáo dục giúp hình thành nhân cách.
トムはじゅう人格じんかくだ。
Tom là người có nhân cách kép.
資産しさん人格じんかくまった別物べつものである。
Tài sản và nhân cách là hai thứ hoàn toàn khác nhau.
かれじゅう人格じんかくしゃだ。
Anh ấy có hai nhân cách.
わたしはいわゆる人格じんかくしゃきではない。
Tôi không thích những người được gọi là nhân cách.
ひと人格じんかくみと尊重そんちょうする。
Công nhận và tôn trọng nhân cách của người khác.
トムはマイクをにぎると人格じんかくわる。
Khi Tom cầm micro, anh ấy như biến thành một người khác.

Hán tự

Nhân người
Cách địa vị; hạng; năng lực; tính cách

Từ liên quan đến 人格