交易
[Giao Dịch]
こうえき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
thương mại; buôn bán
JP: 戦争中米国は英国との交易を中断しようとした。
VI: Trong thời chiến, Mỹ đã cố gắng ngừng giao thương với Anh.