亡
[Vong]
ぼう
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 thường sau ngày tháng
cái chết
🔗 没・ぼつ
Tiền tố
📝 thường trước tên
người quá cố
🔗 故・こ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の亡夫はピアニストであった。
Chồng quá cố của cô ấy là một nghệ sĩ piano.
彼女の亡夫はバイオリニストであった。
Chồng quá cố của cô ấy là một nghệ sĩ violin.
マリアの亡夫はバイオリニストであった。
Chồng quá cố của Maria là một nghệ sĩ violin.
有りての厭い、亡くての偲び。
Có thì chán, mất rồi lại nhớ.
新聞紙を広げて亡子に覆いかぶせた。
Anh ấy đã phủ tờ báo lên người đứa trẻ đã mất.
我こそは汝が父の亡靈なれ。只眞夜中の若千時のみ、閻浮にさまよふ許あれども、娑婆にて犯しゝ罪業の燒き淨めらるゝそれまでは、焦熱地獄の餓鬼の苦しみ。
"Ta chính là linh hồn của cha ngươi. Dù được tự do lang thang trong địa ngục vào nửa đêm, ta vẫn phải chịu đựng sự dày vò của địa ngục cho đến khi tội lỗi được thanh tẩy."