ウェア
ウエア
ウェアー
ウエアー
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
quần áo; trang phục
JP: スキーシーズンも終わりに近づいて、ウエアとかのバーゲンやっているけど、余り物しかなくて丁度いいサイズのモノがない。
VI: Mùa trượt tuyết sắp kết thúc, họ đang giảm giá quần áo nhưng chỉ còn những thứ không vừa.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
hàng hóa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ノーウェア出身だ。
Tôi đến từ Nowhere.
テニスウェアってなんでミニスカートなのかしら?
Tại sao trang phục tennis lại là váy ngắn nhỉ?
キッチンウェアは、地下1階だよ。
Đồ dùng nhà bếp ở tầng hầm một.
このスキーウェアは冷たい風を通しません。
Bộ đồ trượt tuyết này không cho gió lạnh thổi vào.
クロケットの選手は試合中白いウェアを着なければならない。
Các cầu thủ croquet phải mặc trang phục trắng trong suốt trận đấu.