閉ざす
[Bế]
鎖す [Tỏa]
鎖す [Tỏa]
とざす
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
đóng; khóa
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
chặn
JP: 日本の米市場は輸入に対し閉ざされている。
VI: Thị trường gạo của Nhật Bản đóng cửa đối với nhập khẩu.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 thường ở thể bị động
bị tuyết phủ
JP: 湖は氷に閉ざされた。
VI: Hồ đã bị bao phủ bởi băng.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 thường ở thể bị động
chìm trong cảm xúc tiêu cực
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その扉は永久に閉ざされた。
Cánh cửa đó đã bị đóng mãi mãi.
七時半に私たちもドアを閉ざしました。
Chúng tôi cũng đã đóng cửa vào lúc 7 giờ 30.
彼女は見解の異なる人々にも心を閉ざさない。
Cô ấy không đóng cửa trái tim trước những người có quan điểm khác biệt.
1639年以降日本は外国料理に対して門戸を閉ざした。
Kể từ sau năm 1639, Nhật Bản đã đóng cánh cửa với ẩm thực nước ngoài.
2軒の家の間の道は雪で閉ざされていた。
Con đường giữa hai ngôi nhà đã bị chặn bởi tuyết.
国防総省関係者は、異常がいつ発生したかについては口を閉ざしており、飛行の詳細についても論評をさけました。
Các nhân viên Bộ Quốc phòng đã giữ im lặng về thời điểm sự cố xảy ra và tránh bình luận về chi tiết chuyến bay.
開け放たれた窓を外から見る者は、閉ざされた窓を透かして見る者と決して同じほど多くのものを見ない。
Người nhìn qua cửa sổ mở không bao giờ thấy được nhiều như người nhìn xuyên qua cửa sổ đóng.