診る [Chẩn]
みる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

khám (y tế); xem xét; kiểm tra (mạch bệnh nhân)

JP: 歯医者はいしゃてもらうべきだ。

VI: Bạn nên đi khám nha sĩ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

先生せんせいてもらいたいです。
Tôi muốn được bác sĩ khám.
医者いしゃてもらうべきですよ。
Bạn nên đi khám bác sĩ đấy.
急患きゅうかんていただきたいのですが。
Tôi muốn được khám vì trường hợp khẩn cấp.
明日あした先生せんせいてもらわなきゃ。
Ngày mai tôi phải đi khám bác sĩ.
医者いしゃてもらいなさい。
Bạn nên đi khám bác sĩ.
医者いしゃてもらいたいのです。
Tôi muốn đi khám bác sĩ.
トムは医者いしゃてもらった。
Tom đã được bác sĩ khám.
医者いしゃてもらわなきゃ駄目だめよ。
Bạn phải đi khám bác sĩ đấy.
医者いしゃてもらわないと駄目だめだよ。
Bạn cần phải đi khám bác sĩ.
医者いしゃもらわなくてはなりません。
Tôi cần được bác sĩ khám.

Hán tự

Chẩn kiểm tra; chẩn đoán

Từ liên quan đến 診る